Thông số kỹ thuật xe nâng Toyota

Share

Khi mua hoặc sử dụng xe nâng Toyota, mọi người nên dành thời gian tìm hiểu về thông số kỹ thuật xe nâng Toyota. Khi nắm rõ những thông số kỹ thuật này, mọi người có thể so sánh, đánh giá chất lượng của các sản phẩm xe nâng khác nhau. Nếu bạn chưa biết cách đọc các thông số kỹ thuật như thế nào thì sau đây sẽ là những chia sẻ hữu ích cho mọi người.

Đôi nét về xe nâng Toyota

Trước khi tìm hiểu chi tiết về cách đọc thông số trên xe nâng, mọi người nên dành thời gian tìm hiểu về thương hiệu xe nâng Toyota. Theo đó, đây là một trong những thương hiệu rất quen thuộc tại thị trường Việt Nam. Toyota được biết đến là tập đoàn sản xuất thiết bị, máy móc,… hàng đầu thị trường hiện nay. Đặc biệt, sản phẩm xe nâng Toyota rất được ưa chuộng trên thị trường. 

Sản phẩm xe nâng Toyota được đánh giá cao nhờ thiết kế đặc biệt cùng nhiều tính năng nổi trội. Các sản phẩm xe nâng của Toyota hiện nay là xe nâng chạy bằng động cơ điện và dầu. Và xét về độ bền, xe nâng Toyota luôn có tuổi thọ lên đến vài chục năm. Trọng tải nâng của xe rất đa dạng, phù hợp với nhiều sự lựa chọn khác nhau. Sản phẩm xe nâng Toyota có 2 lựa chọn cho mọi người là xe đứng lái và ngồi lái.

Vì sao cần tìm hiểu thông số kỹ thuật xe nâng Toyota?

Sau khi tìm hiểu về xe nâng Toyota, khá nhiều người hiện nay băn khoăn không biết vì sao cần tìm hiểu các thông tin về thông số kỹ thuật của xe nâng. Có thể nói, việc nắm rõ thông số kỹ thuật này rất quan trọng. Khi biết rõ thông số kỹ thuật của xe nâng hàng, mọi người có thể cân nhắc, so sánh, lựa chọn xe nâng phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Bởi xe nâng Toyota hiện nay rất đa dạng, có nhiều bản khác nhau.

Bên cạnh đó, việc tìm hiểu thông số kỹ thuật xe nâng Toyota còn đảm bảo an toàn cho mọi người trong quá trình sử dụng. Mọi người có thể biết cách điều khiển, xử lý các tình huống, vấn đề một cách nhanh chóng và dễ dàng. Do đó, khi tìm hiểu về xe nâng Toyota, mọi người nhất định không được bỏ qua việc tìm hiểu thông số kỹ thuật.

Các thông số kỹ thuật xe nâng Toyota

Vậy khi tìm hiểu về thông số kỹ thuật của xe nâng Toyota, mọi người cần tìm hiểu những thông số gì? Theo đó, một số thông số, ký hiệu mà mọi người không nên bỏ qua là:

  • Model xe nâng: Thông số này giúp mọi người gọi tên chính xác loại xe nâng là gì, chẳng hạn như 7FBRS25 (“F”,”B”,”R”,”25″). Trong đó:
    • F là xe nâng – từ viết tắt của Forklift
    • R là ký hiệu cho loại xe đứng lái – viết tắt của từ Reach truck 
    • B là viết tắt của Battery có nghĩa là xe nâng điện, sử dụng bình ắc quy hay pin xe nâng
    • D là Diesel có nghĩa là động cơ dầu diesel
    • G là viết tắt của Gasonline có nghĩa là động cơ xăng / động cơ chạy gas 
    • C/T là số sàn / số tự động. Thông số kỹ thuật xe nâng Toyota này có trên xe nâng xăng gas và xe nâng dầu. Còn xe nâng điện là số tự động.
  • Số seri mỗi xe nâng. Theo đó, số seri này bao gồm cả model xe nâng và những con số khác. Mỗi xe nâng có 1 số seri khác nhau. Chẳng hạn như 7FBRS25 – 11095
  • Năm sản xuất sẽ được ghi dạng yyyy/mm (năm/ tháng)
  • Trọng lượng toàn bộ xe +-5% và sử dụng đơn vị đo lường là kg
  • Biểu đồ nâng và trọng tâm khối hàng. Theo đó, biểu đồ này sẽ ghi Sức nâng/ Trọng tâm khối hàng. Chẳng hạn như 2500kg/500mm, 2180kg/600mm, 1440kg/1000mm. Trong trường hợp gắn thêm phụ kiện (dịch chuyển càng, kẹp tròn, kẹp vuông) thì trọng lượng nâng sẻ giảm đi.
  • Chiều cao nâng tối đa của xe thường sử dụng đơn vị đo là mm. Ví dụ 5000mm là 5m.
  • Kích thước lốp xe. Trong đó, kích thước lốp trước, lốp sau sẽ thể hiện trên các dòng. Ví dụ 267×127. 370×145
  • Loại ắc quy sử dụng, thường có đơn vị là V, chẳng hạn như 12V, 24V, 48V, 72V, 80V, 96V,…
  • Kích thước của mặt nạ nâng sử dụng đơn vị đo mm, chẳng hạn như 1065mm.

Trên đây là những thông tin chia sẻ chi tiết về thông số kỹ thuật xe nâng Toyota cho mọi người tham khảo. Hy vọng đây sẽ là những thông tin chia sẻ hữu ích cho những ai muốn tìm hiểu xe nâng.

Leave A Reply